Từ điển Thiều Chửu
侵 - xâm
① Tiến dần, như xâm tầm 侵尋 dần dà. ||② Ðánh ngầm, ngầm đem binh vào bờ cõi nước khác gọi là xâm. ||③ Bừng, như xâm thần 侵晨 sáng tan sương rồi. ||④ Xâm lấn, không phải của mình mà cứ lấn hiếp gọi là xâm, như xâm đoạt 侵奪 xâm cướp, xâm chiếm 侵占, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
侵 - tẩm
(văn) Tướng mạo xấu xí: 田蚡貌侵 Điền Phần tướng mạo xấu xí (Hán thư: Điền Phần truyện).

Từ điển Trần Văn Chánh
侵 - xâm
① Hiếp, xâm phạm, xâm nhập, tấn công: 強不侵弱 Mạnh không hiếp yếu; 以諸侯之師侵蔡 Dùng quân của chư hầu tấn công nước Thái (Tả truyện); ② Gần, dần dần: 侵曉 Gần sáng; 侵減 Tước giảm dần; 侵尋 Dần dà; ③ (văn) Năm đói kém mất mùa: 五穀不升,謂之大侵 Ngũ cốc không chín, gọi đó là mất mùa lớn (Cốc Lương truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
侵 - thẩm
Vẻ mặt buồn so — Một âm là Xâm. Xem Xâm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
侵 - xâm
Tiến lên dần dần — Chiếm lấn — Đem binh đội vào lĩnh thổ nước khác mà đánh chiếm — Năm mất mùa.


侵耕 - xâm canh || 侵佔 - xâm chiếm || 侵奪 - xâm đoạt || 侵害 - xâm hại || 侵陵 - xâm lăng || 侵掠 - xâm lược || 侵擾 - xâm nhiễu || 侵犯 - xâm phạm || 侵吞 - xâm thôn || 侵食 - xâm thực ||